Thực đơn
Ann_Thongprasom Phim truyệnFilmography | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Tên phim | Vai trò | Film Production | Ghi chú | Bạn diễn |
1991 | Kohja Pahna Koh | ||||
1992 | Jortwaylaa Hakoh [cần dẫn nguồn] | ||||
Hor Heu Heu [cần dẫn nguồn] | Sawitri | ||||
Dade Lorm Lomrang Kwarm Rukgum Lung Ja Ma [cần dẫn nguồn] | |||||
1993 | Hobruk ma Hompah | ||||
Kitteung Pro Song Kob | |||||
2004 | The Letter: Jod Mai Rak | Dew | Sahamongkol Film International | Lead Role | Attaporn Teemakorn |
Phim truyền hình | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Tiêu đề | Tên tiếng Việt | Vai trò | Đài | Bạn diễn | Kênh chiếu tại Việt Nam |
1992 | Pai Lord Gor | Kiing Phai | CH3 | |||
Wayla Nai Kuad Kaew | Jorm | |||||
Jao Jorm (1992 TV series) | Jorm Chaedcha / Apsonwadee / Roang / Duvrodee Danurath | CH9 | Jakkrit Ammarat | |||
1993 | Mu Daeng (1993 TV series) | Mudaeng | CH7 | Pairot Sangwariboot | ||
Ching Cha Chalee | Wan Charlie | |||||
1994 | Tannon Sai Soot Tai | Witchuorn / "Lek" | Thun Tonawanig | |||
Loy Arai (1994 TV series) | Datchanee Dao | CH9 | Jakkrit Ammarat | |||
1995 | Sam Bai Mai Thao | Inn Thu Orn (Inn) | CH3 | Jakkrit Ammarat | ||
Sanya Luang | Pim | CH5 | ||||
1996 | Pee Neung Peun Gun La Wan Atsajun Kong Pom | Morthip | CH7 | Somchai Khemklad | ||
Roy Rote Bote Lakorn Saparn Roong | CH3 | Jakkrit Ammarat | ||||
Prattana Hang Hua Jai | Montaka/Veracha | Puntakarn Thongjure | ||||
Plerng Boon 1996 | Ngọn lửa đức hạnh | Pimala Mithamorn | Chatchai Plengpanich | |||
1997 | Song Naree (1997 TV series) | Sóng gió song sinh | Panitee [Neung] / Paniti [Song] | Jakkrit Ammarat | ||
Sai Rung | Methinee | Johnny Anfone | ||||
1998 | Jark Fun Su Nirandon | Karaged | Ruengrit McIntosh | |||
Khun Nu Arome Rai Kub Poochai Pak Kang | Runya | CH5 | Saksit Tangtong | |||
1999 | Jao Sao Prissana | Cô dâu bí ẩn | Rada | CH3 | Chatchai Plengpanich | |
Punyachon Kon Krua (1999 TV series) | Cha Aim / Amika | Tanakorn Posayanon | ||||
2000 | Manee Yard Fah | Princess Areeya/ Aria/ Aree | Willy McIntosh | |||
Rattikarn Yod Ruk | Rattikarn | Johnny Anfone | ||||
2001 | Sood Duang Jai | Patcha | Rawit Terdwong | |||
Samee Thee Thra (2001 TV series) | Người chồng tuyệt vời | Garat | Tanakorn Posayanon | |||
Rang Gnaow | Cái bóng của chị em | Mootha/Moonin | Theeradeth Wongpuapan | |||
2002 | Seur See Foon | Aul | Chatayodom Hiranyatithi | |||
2003 | Nang Show | Sri Thong | Vorarit Fuangarome | |||
2004 | Lakorn Tee Ruk | CH5 | Atthaporn Teemakorn | |||
Nang Fah Rai Peek | Namwan/Seepung | CH3 | Watchara Tangkaprasert | |||
2005 | Ruk La Mund Lund La Mai | Prawprai | Saharat Sangkapreecha | |||
Tae Pang Korn 2005 | Nợ duyên ba đời | Rachawadee/Jao Nang Noy/ Antra | Sornram Tappituk | |||
2006 | Oum Ruk | Tơ hồng tình yêu / Oan gia ngõ hẹp | Napat | Theeradeth Wongpuapan | SNTV / YouTV | |
2007 | Likit Gammatep | Định mệnh tình yêu | Ganplu | Krissada Pornweroj | ||
2008 | Sawan Biang (2008 TV series) | Thiên đường tội lỗi | Narin "Rin" | Theeradeth Wongpuapan | THVL1 | |
2009 | Borisut Bumbut Kaen | Cạm bẫy tình yêu | Nongchanai Sirin "Nong" | Atichart Chumnanon | ||
Sapai Glai Peun Tiang | Nàng dâu bướng bỉnh | Lalin | Shahkrit Yamnam | |||
Sood Sanae Ha | Công thức tình yêu | Alin "Lin" Thipphayada | Theeradeth Wongpuapan | TodayTV | ||
2010 | Chaloey Sak | Tù nhân cao quý | Alisa Santatiwong | Patchata Nampan | SCTV Phim Tổng hợp | |
365 Wun Haeng Rak | 365 ngày yêu | Lanaree "Lan" | Theeradeth Wongpuapan | |||
2012 | Qi Pao | Paeka/May Lee | Krissada Pornweroj | |||
2014 | Yah Leum Chan (2014) | Đừng quên em | Suriyawadee "Wadee"/Suriyong "Su" Ratachart | Jesdaporn Pholdee | HTV7 | |
2015 | Ab Ruk Online | Yêu thầm qua mạng | Awatsaya | Peter Corp Dyrendal | HTV7 | |
2018 | Likit Ruk | Sứ mệnh và con tim / Duyên trời định | (cameo) |
Năm | Tiêu đề | Tên tiếng Việt | Hãng phim sản xuất | Diễn viên | Ghi chú |
2012 | Punya Chon Kon Krua | Tri thức trùm xó bếp | Thong Entertainment / Channel 3 | Kimberly Ann Voltemas, Prin Suparat | Phim đầu tiên là nhà sản xuất |
2014 | Samee Tee Tra 2014 | Người chồng tuyệt vời | Tanawat Wattanaputi, Chermarn Boonyasak, Warattaya Nilkuha | ||
2015 | Ab Ruk Online | Yêu thầm qua mạng | Peter Corp Dyrendal, Anne Thongprasom, Prin Suparat, Kimberly Ann Voltemas | Kiêm nhà sản xuất và vai chính | |
2016 | Piang Chai Kon Nee Mai Chai Poo Wised | Khi người đàn ông yêu | James Ma, Kimberly Ann Voltemas | ||
2018 | Likit Ruk | Sứ mệnh và con tim / Duyên trời định | Nadech Kugimiya, Urassaya Sperbund | ||
2020 | Ok Keub Hak Ab Ruk Khun Samee | Suýt thất tình, yêu nhầm anh chồng | Prin Suparat, Nittha Jirayungyurn |
Thực đơn
Ann_Thongprasom Phim truyệnLiên quan
Anne Thongprasom Anne tóc đỏ Anh Thư Anh Tú (sinh 1992) Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh (phim 1979) Anh túc An Tư Công chúa Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh Ann Arbor, Michigan Ann E. DunwoodyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ann_Thongprasom